Đọc nhanh: 懦弱 (nhu nhược). Ý nghĩa là: nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan; nhút nhát. Ví dụ : - 他是一个性格懦弱的人。 Anh ấy là một người hèn nhát.. - 他觉得自己很懦弱。 Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.. - 懦弱的人难以成功。 Người hèn nhát khó có thể thành công.
Ý nghĩa của 懦弱 khi là Tính từ
✪ nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan; nhút nhát
畏怯;软弱
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
- 他 觉得 自己 很 懦弱
- Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦弱
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 疾病 让 他 感到 很 虚弱
- Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 他 觉得 自己 很 懦弱
- Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懦弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懦弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
懦›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
nhút nhát; rụt rè
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
dịu hiền; hiền thục
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
Suy Nhược (Thân Thể)
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Yếu Ớt, Yếu
Nhẹ Dạ, Mềm Lòng
nho nhã yếu ớt; nho nhã yếu đuối
Hướng Nội, Sống Nội Tâm
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dũng Cảm
dũng mãnh; hùng dũng
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
anh dũng; dũng cảm
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Kiên Cường, Ngoan Cường
hung hãn; nặc nô
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị
vũ lực; quyền thếuy vũ; lực lượng lớnoai
Không Chịu Thua Kém
táo bạo và mạnh mẽ
dũng mãnh; dũng cảm
thô bạo; ngang ngược
vũ dũng; võ dũng
hùng tráng; hào hùng
Vô Địch, Vô Song, Không Gì Sánh Được
Hiếu Thắng (Không Chịu Lạc Hậu, Đi Sau Người Khác), Đành Hanh