Đọc nhanh: 软卧 (nhuyễn ngoạ). Ý nghĩa là: Giường mềm, giường đệm.
Ý nghĩa của 软卧 khi là Danh từ
✪ Giường mềm
软卧是列车车厢的一种,通常只挂一节软卧车厢,车厢编号为RW(动车组软卧车厢编号为WR),一般在列车编组的中部位置靠近餐车以及列车长办公席,一般在9~13车厢不等。根据车次不同,软卧设施也不一样。
✪ giường đệm
火车上的软席卧铺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软卧
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 软木塞
- nút bần.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 我 需要 安装 这个 软件
- Tôi cần cài đặt phần mềm này.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软卧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软卧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
软›