Đọc nhanh: 脆弱 (thúy nhược). Ý nghĩa là: yếu đuối; mỏng manh; mảnh khảnh; yếu ớt; mảnh dẻ; dễ vỡ; mong manh. Ví dụ : - 她的心情很脆弱。 Tâm trạng của cô thật mong manh.. - 这个玻璃杯很脆弱。 Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.. - 他的身体比较脆弱。 Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
Ý nghĩa của 脆弱 khi là Tính từ
✪ yếu đuối; mỏng manh; mảnh khảnh; yếu ớt; mảnh dẻ; dễ vỡ; mong manh
禁不起挫折;不坚强
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆弱
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 我们 给 你 带 了 脆谷乐
- Chúng tôi đã mang Cheerios cho bạn.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 她 的 情感 很 脆弱
- Tình cảm của cô ấy rất mong manh.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脆弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脆弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
脆›