• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
  • Pinyin: Ruǎn
  • Âm hán việt: Nhuyễn
  • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰车欠
  • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
  • Bảng mã:U+8F6F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 软

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥎘 𨉿

Ý nghĩa của từ 软 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhuyễn). Bộ Xa (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: mềm, dẻo. Từ ghép với : Lụa mềm hơn vải, Hèn yếu bất tài, Mềm nắn rắn buông, Lời nói dịu dàng, Chính sách mềm dẻo Chi tiết hơn...

Nhuyễn

Từ điển phổ thông

  • mềm, dẻo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mềm

- Mềm dẻo

- Lụa mềm hơn vải

* ② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược

- Hèn yếu bất tài

- Mềm nắn rắn buông

- Lời nói dịu dàng

* ④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc

- Chính sách mềm dẻo

- Nằng nặc đòi

* ⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ

- Hai chân mỏi nhừ

* ⑥ Kém, xấu, tồi

- Hàng kém.