Đọc nhanh: 衰弱 (suy nhược). Ý nghĩa là: suy nhược (thân thể), suy yếu (sự vật). Ví dụ : - 老人身体渐渐衰弱。 Cơ thể người già dần dần suy nhược.. - 她生病后身体很衰弱。 Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.. - 孩子们没有衰弱的迹象。 Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.
Ý nghĩa của 衰弱 khi là Tính từ
✪ suy nhược (thân thể)
(身体) 失去了强盛的精力、机能
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 孩子 们 没有 衰弱 的 迹象
- Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ suy yếu (sự vật)
(事物) 由强转弱
- 工作 压力 让 他 精神衰弱
- Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰弱
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 日见 衰弱
- ngày một suy yếu
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 身体衰弱
- suy nhược cơ thể.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 工作 压力 让 他 精神衰弱
- Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 孩子 们 没有 衰弱 的 迹象
- Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
衰›
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
Ôi Thiu, Thối Nát
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Thất Bại
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Nhượng Bộ, Nhường
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
Yếu Ớt, Yếu
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
gầy yếu
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
Thoái Hóa (Chức Năng)
Già Nua, Lão Hóa
bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
Lùi Bước
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót