坚定 jiāndìng

Từ hán việt: 【kiên định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坚定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên định). Ý nghĩa là: kiên định; kiên quyết; vững vàng; giữ vững; không dao động (lập trường, chủ trương, ý chí), giữ vững; củng cố; làm cho kiên cố; làm cho vững; làm cho mạnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.. - 。 Lập trường của cô ấy rất vững vàng.. - 。 Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坚定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 坚定 khi là Tính từ

kiên định; kiên quyết; vững vàng; giữ vững; không dao động (lập trường, chủ trương, ý chí)

(立场、主张、意志等) 稳定坚强;不动摇

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.

  • - de 立场 lìchǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Lập trường của cô ấy rất vững vàng.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 坚定 jiāndìng de 信念 xìnniàn

    - Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 坚定 khi là Động từ

giữ vững; củng cố; làm cho kiên cố; làm cho vững; làm cho mạnh

使坚定

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 支持 zhīchí 坚定 jiāndìng le de 信念 xìnniàn

    - Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 坚定 jiāndìng le de 信心 xìnxīn

    - Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚定

Chủ ngữ (立场/信念/思想/意志) + (很/不/越来越 +) 坚定

Ví dụ:
  • - de 信念 xìnniàn 越来越 yuèláiyuè 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.

  • - de 意志 yìzhì hěn 坚定 jiāndìng

    - Ý chí của tôi rất kiên định.

坚定 (+的) + Danh từ (立场/思想/意志/看法)

"坚定" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 坚定 jiāndìng de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy có lập trường kiên định.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Cô ấy rất kiên định trong suy nghĩ của mình.

坚定 + Tân ngữ (立场/态度)

Ví dụ:
  • - 坚定 jiāndìng le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.

  • - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 坚定 jiāndìng le de 态度 tàidù

    - Bài phát biểu lần này đã củng cố thái độ của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚定

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 执法如山 zhífǎrúshān ( 如山 rúshān 比喻 bǐyù 坚定 jiāndìng 动摇 dòngyáo )

    - giữ vững phép tắc

  • - de 信念 xìnniàn 越来越 yuèláiyuè 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.

  • - 立场坚定 lìchǎngjiāndìng 从不 cóngbù 摇摆 yáobǎi

    - lập trường kiên định, không hề lay chuyển.

  • - 意志 yìzhì 坚定 jiāndìng 绝不 juébù 动摇 dòngyáo

    - Ý chí kiên cường, không thể lung lay.

  • - 人民 rénmín 坚定 jiāndìng 跟着 gēnzhe 共产党 gòngchǎndǎng zǒu

    - nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 坚定 jiāndìng de 信念 xìnniàn

    - Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.

  • - 具备 jùbèi 坚定 jiāndìng de 决心 juéxīn

    - Tôi có quyết tâm kiên định.

  • - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.

  • - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • - 必定 bìdìng yào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi nhất định kiên trì tới cùng.

  • - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.

  • - 士兵 shìbīng 坚定 jiāndìng 地摇着 dìyáozhe 长枪 chángqiāng

    - Binh sĩ kiên định phất cây thương.

  • - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • - 他们 tāmen de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của họ rất kiên định.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Cô ấy rất kiên định trong suy nghĩ của mình.

  • - 目光 mùguāng 纯粹 chúncuì yòu 坚定 jiāndìng

    - Ánh mắt thuần khiết và kiên định.

  • - de 意志 yìzhì hěn 坚定 jiāndìng

    - Ý chí của tôi rất kiên định.

  • - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • - 我们 wǒmen bèi 坚定 jiāndìng de 意志力 yìzhìlì

    - Chúng ta có ý chí kiên định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚定

Hình ảnh minh họa cho từ 坚定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa