Đọc nhanh: 坚定 (kiên định). Ý nghĩa là: kiên định; kiên quyết; vững vàng; giữ vững; không dao động (lập trường, chủ trương, ý chí), giữ vững; củng cố; làm cho kiên cố; làm cho vững; làm cho mạnh. Ví dụ : - 他对自己的目标非常坚定。 Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.. - 她的立场非常坚定。 Lập trường của cô ấy rất vững vàng.. - 我们要保持坚定的信念。 Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.
Ý nghĩa của 坚定 khi là Tính từ
✪ kiên định; kiên quyết; vững vàng; giữ vững; không dao động (lập trường, chủ trương, ý chí)
(立场、主张、意志等) 稳定坚强;不动摇
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 我们 要 保持 坚定 的 信念
- Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 坚定 khi là Động từ
✪ giữ vững; củng cố; làm cho kiên cố; làm cho vững; làm cho mạnh
使坚定
- 他们 的 支持 坚定 了 他 的 信念
- Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 老师 的 鼓励 坚定 了 她 的 信心
- Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚定
✪ Chủ ngữ (立场/信念/思想/意志) + (很/不/越来越 +) 坚定
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 我 的 意志 很 坚定
- Ý chí của tôi rất kiên định.
✪ 坚定 (+的) + Danh từ (立场/思想/意志/看法)
"坚定" vai trò định ngữ
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 她 的 思想 非常 坚定
- Cô ấy rất kiên định trong suy nghĩ của mình.
✪ 坚定 + Tân ngữ (立场/态度)
- 他 坚定 了 自己 的 立场
- Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.
- 这次 演讲 坚定 了 他 的 态度
- Bài phát biểu lần này đã củng cố thái độ của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚定
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 我们 要 保持 坚定 的 信念
- Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
- 我们 坚决 反对 这个 决定
- Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 我 必定 要 坚持到底
- Tôi nhất định kiên trì tới cùng.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
- 她 的 思想 非常 坚定
- Cô ấy rất kiên định trong suy nghĩ của mình.
- 目光 纯粹 又 坚定
- Ánh mắt thuần khiết và kiên định.
- 我 的 意志 很 坚定
- Ý chí của tôi rất kiên định.
- 他 的 意志 非常 坚定
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 我们 备 坚定 的 意志力
- Chúng ta có ý chí kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
定›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Kiên Cường, Ngoan Cường
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Khăng Khăng, Nguây Nguẩy
Cố Chấp
chắc chắn; nhất định; chắc chắcung dung; bình tĩnh
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
Kiên Quyết
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
Quật Cường
quắc thước; khỏe mạnh
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
Do Dự
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào
băn khoăn; do dự; lưỡng lự