Đọc nhanh: 强壮 (cường tráng). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh; vạm vỡ; đô con. Ví dụ : - 凯蒂的心脏很强壮 Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.. - 日渐强壮。 Ngày càng khoẻ mạnh. - 他不但高大,而且强壮。 Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
Ý nghĩa của 强壮 khi là Tính từ
✪ cường tráng; khoẻ mạnh; vạm vỡ; đô con
(身体) 结实,有力气
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强壮
✪ A + 很/ 不 + 强壮
A không/ rất khỏe mạnh
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强壮
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 我们 身体 很 强壮
- Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
强›
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Lớn Mạnh
Lớn (Thành Tựu, Th
Hùng Hậu
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
Khỏe Mạnh
Cường Tráng, Tráng Kiện
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
quắc thước; khỏe mạnh
Chắc Chắn
mạnh mẽ và cơ bắpđược xây dựng tốt (vóc dáng)
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức
Mập, Béo, Béo Phì
kiệt sứcmệtYếu
hùng tráng; hào hùng
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức
gầy yếu (thân thể)yếu đuối bất lực; bấy bớtmỏng yếu; không đầy đủ
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
Già Nua, Lão Hóa
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
gầy yếu
Suy Nhược (Thân Thể)
nhỏ yếu; nhược tiểu
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
Yếu Ớt, Yếu
mảnh mai; yểu điệuẻo lả