Đọc nhanh: 怯懦 (khiếp nhu). Ý nghĩa là: nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược. Ví dụ : - 有人也许说经历枪击案让人怯懦了 Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
Ý nghĩa của 怯懦 khi là Tính từ
✪ nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
胆小怕事
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯懦
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 这 打扮 有点 太怯
- Cách ăn mặc này hơi quê mùa.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 恇 怯
- sợ hãi.
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 小孩 有点 怯生
- Đứa trẻ nhỏ hơi sợ người lạ.
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 批评 的 话语 令 她 变得 胆怯
- Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 他 做事 很 懦
- Anh ấy làm việc rất nhát gan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怯懦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怯懦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怯›
懦›
người nhu nhược; kẻ hèn nhát; người nhát gan
nhút nhát; rụt rè
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhút Nhát
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dũng Cảm
Dũng Cảm, Có Dũng Khí, Có Chí Khí
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
dũng mãnh; hùng dũng
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
hiếu thắng; háo thắng
Kiêu Ngạo
Dũng Khí
Lừng Lẫy, Oanh Liệt
gan dạ sáng suốt; lòng can đảm và sự hiểu biết
khí tiết; khí phách