病弱 bìngruò

Từ hán việt: 【bệnh nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病弱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh nhược). Ý nghĩa là: ốm yếu; bệnh tật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病弱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病弱 khi là Tính từ

ốm yếu; bệnh tật

体弱多病者的或与之有关的,有其特点的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病弱

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - 疾病 jíbìng ràng 感到 gǎndào hěn 虚弱 xūruò

    - Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ hěn 衰弱 shuāiruò

    - Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.

  • - 病人 bìngrén de 呼吸 hūxī 变得 biànde 微弱 wēiruò

    - Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.

  • - 虚弱 xūruò de 病人 bìngrén yào duō 照顾 zhàogu

    - Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.

  • - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • - 病后 bìnghòu 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.

  • - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病弱

Hình ảnh minh họa cho từ 病弱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao