Đọc nhanh: 矫健 (kiểu kiện). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh. Ví dụ : - 矫健的步伐。 bước đi mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 矫健 khi là Tính từ
✪ mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
强壮有力
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫健
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 他 很 健康
- Anh ấy rất khỏe mạnh.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 健康 最 重要
- Sức khỏe là quan trọng nhất.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矫健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矫健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
矫›
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
quắc thước; khỏe mạnh
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
Khỏe Mạnh
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
đi giỏi; đi nhanh; dẻo chân