Đọc nhanh: 虚弱 (hư nhược). Ý nghĩa là: yếu ớt; yếu, suy yếu; yếu (thực lực quốc gia, kinh tế, quân đội). Ví dụ : - 病后身体很虚弱。 Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.. - 她躺在床上,看上去很虚弱。 Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.. - 她虚弱得站都站不住。 Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
Ý nghĩa của 虚弱 khi là Tính từ
✪ yếu ớt; yếu
(身体) 不结实
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 她 躺 在 床上 , 看上去 很 虚弱
- Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ suy yếu; yếu (thực lực quốc gia, kinh tế, quân đội)
(经济、国力、兵力) 软弱;薄弱
- 经济 虚弱 需 发展
- Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 国防力量 较 虚弱
- Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虚弱
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 虚弱
phó từ tu sức
- 她 的 身体 很 虚弱
- Cơ thể của cô ấy yếu ớt.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
✪ 虚弱 + 的 + Danh từ
“虚弱” làm định ngữ
- 虚弱 的 病人 要 多 照顾
- Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.
- 这是 虚弱 的 小猫
- Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚弱
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 疾病 让 他 感到 很 虚弱
- Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 这是 虚弱 的 小猫
- Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.
- 虚弱 的 病人 要 多 照顾
- Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 经济 虚弱 需 发展
- Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 国防力量 较 虚弱
- Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.
- 她 的 身体 很 虚弱
- Cơ thể của cô ấy yếu ớt.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 呕吐 使 她 感到 非常 虚弱
- Việc nôn mửa khiến cô ấy thấy rất yếu.
- 她 躺 在 床上 , 看上去 很 虚弱
- Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
虚›
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
Già Nua, Lão Hóa
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
gầy yếu
Suy Nhược (Thân Thể)
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
ốm yếu; bệnh tật