虚弱 xūruò

Từ hán việt: 【hư nhược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚弱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư nhược). Ý nghĩa là: yếu ớt; yếu, suy yếu; yếu (thực lực quốc gia, kinh tế, quân đội). Ví dụ : - 。 Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.. - 。 Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.. - 。 Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚弱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚弱 khi là Tính từ

yếu ớt; yếu

(身体) 不结实

Ví dụ:
  • - 病后 bìnghòu 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.

  • - tǎng zài 床上 chuángshàng 看上去 kànshangqu hěn 虚弱 xūruò

    - Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.

  • - 虚弱 xūruò zhàn dōu 站不住 zhànbúzhù

    - Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

suy yếu; yếu (thực lực quốc gia, kinh tế, quân đội)

(经济、国力、兵力) 软弱;薄弱

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 虚弱 xūruò 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.

  • - 国力 guólì 虚弱 xūruò yào 变强 biànqiáng

    - Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.

  • - 国防力量 guófánglìliàng jiào 虚弱 xūruò

    - Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虚弱

Chủ ngữ + Phó từ + 虚弱

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Cơ thể của cô ấy yếu ớt.

  • - de 体质 tǐzhì 有点 yǒudiǎn 虚弱 xūruò

    - Thể chất của tôi có chút yếu.

虚弱 + 的 + Danh từ

“虚弱” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 虚弱 xūruò de 病人 bìngrén yào duō 照顾 zhàogu

    - Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.

  • - 这是 zhèshì 虚弱 xūruò de 小猫 xiǎomāo

    - Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚弱

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - 病人 bìngrén 样子 yàngzi 委顿 wěidùn 虚弱 xūruò

    - Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.

  • - 疾病 jíbìng ràng 感到 gǎndào hěn 虚弱 xūruò

    - Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.

  • - 鸡汤 jītāng 补养 bǔyǎng shēn 虚弱 xūruò

    - Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.

  • - 虚弱 xūruò zhàn dōu 站不住 zhànbúzhù

    - Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

  • - 这是 zhèshì 虚弱 xūruò de 小猫 xiǎomāo

    - Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.

  • - 虚弱 xūruò de 病人 bìngrén yào duō 照顾 zhàogu

    - Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.

  • - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • - 病后 bìnghòu 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.

  • - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

  • - 经济 jīngjì 虚弱 xūruò 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.

  • - 国力 guólì 虚弱 xūruò yào 变强 biànqiáng

    - Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.

  • - 国防力量 guófánglìliàng jiào 虚弱 xūruò

    - Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.

  • - de 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Cơ thể của cô ấy yếu ớt.

  • - de 体质 tǐzhì 有点 yǒudiǎn 虚弱 xūruò

    - Thể chất của tôi có chút yếu.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • - 呕吐 ǒutù 使 shǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 虚弱 xūruò

    - Việc nôn mửa khiến cô ấy thấy rất yếu.

  • - tǎng zài 床上 chuángshàng 看上去 kànshangqu hěn 虚弱 xūruò

    - Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚弱

Hình ảnh minh họa cho từ 虚弱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa