Đọc nhanh: 坚贞 (kiên trinh). Ý nghĩa là: kiên trinh; kiên trung; đá vàng, bền chí. Ví dụ : - 坚贞不屈。 kiên trung bất khuất.
Ý nghĩa của 坚贞 khi là Tính từ
✪ kiên trinh; kiên trung; đá vàng
节操坚定不变
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
✪ bền chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚贞
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 拥有 坚贞 品质
- Có phẩm chất trung thành.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚贞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚贞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
贞›