Đọc nhanh: 勇猛 (dũng mãnh). Ý nghĩa là: dũng mãnh; hùng dũng. Ví dụ : - 勇猛冲杀 chém giết dũng mãnh.
Ý nghĩa của 勇猛 khi là Tính từ
✪ dũng mãnh; hùng dũng
勇敢有力
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇猛
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 枭 将 ( 勇猛 的 将领 )
- dũng tướng (tướng lĩnh dũng mãnh).
- 僄 悍 ( 轻捷 勇猛 )
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 他 很 勇猛
- Anh ấy rất dũng mãnh.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勇猛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇猛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勇›
猛›