Đọc nhanh: 春风得意 (xuân phong đắc ý). Ý nghĩa là: đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An).
Ý nghĩa của 春风得意 khi là Thành ngữ
✪ đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
原指考取进士,现在形容心情欢畅,洋洋自得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风得意
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 扬扬得意
- dương dương tự đắc
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 那 股风 显得 很 竞
- Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春风得意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春风得意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
意›
春›
风›
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
tràn ngập niềm vui (thành ngữ); sự hân hoan
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng; cô đơn. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả; hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp; tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ 今有滿堂飲酒者; 有一人獨索然向隅而泣; 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德) Nay
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn