Đọc nhanh: 大模大样 (đại mô đại dạng). Ý nghĩa là: ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọe, bệ vệ.
Ý nghĩa của 大模大样 khi là Thành ngữ
✪ ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọe
形容傲慢,满不在乎的样子
✪ bệ vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大模大样
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 足尺 大样
- bản vẽ chi tiết công trình.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 这场 战争 规模 非常 庞大
- Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.
- 这个 工厂 规模 很大
- Quy mô của nhà máy này rất lớn.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 我 想象 出 她 的 大致 模样
- Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大模大样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大模大样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
样›
模›
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
Cao ngạo;đắc chí
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
làm như có thật; ăn không nói có
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
khí thế hiên ngang