Đọc nhanh: 足高气强 (tú cao khí cường). Ý nghĩa là: cao và hùng mạnh (thành ngữ); ngạo mạn.
Ý nghĩa của 足高气强 khi là Thành ngữ
✪ cao và hùng mạnh (thành ngữ); ngạo mạn
high and mighty (idiom); arrogant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足高气强
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 官气 十足
- rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.
- 本领 高强
- bản lĩnh mạnh mẽ
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 武艺高强
- võ nghệ cao cường
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 这个 足球 气 不足 了 , 该 打气 了
- Quả bóng này non hơi, nên bơm rồi.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 那 名演员 人气 很 高
- Diễn viên đó rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足高气强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足高气强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
气›
足›
高›