趾甲 zhǐjiǎ

Từ hán việt: 【chỉ giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趾甲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ giáp). Ý nghĩa là: móng chân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趾甲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 趾甲 khi là Danh từ

móng chân

脚指甲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趾甲

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 装甲 zhuāngjiǎ jiàn

    - tàu chiến bọc thép

  • - 装甲车 zhuāngjiǎchē

    - xe bọc thép; xe thiết giáp

  • - 浅色 qiǎnsè 指甲油 zhǐjiayóu

    - Sơn móng tay màu nhạt.

  • - 甲基 jiǎjī hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc methyl cũng rất phổ biến.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

  • - 披甲 pījiǎ 持枪 chíqiāng

    - mặc giáp cầm thương.

  • - 弃甲曳兵 qìjiǎyèbīng

    - vứt giáp, bỏ vũ khí tháo chạy

  • - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • - 趾骨 zhǐgǔ

    - xương ngón chân

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén

    - chữ giáp cốt

  • - 甲方 jiǎfāng 乙方 yǐfāng

    - Bên A và bên B.

  • - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén 一共 yīgòng 多少 duōshǎo

    - Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?

  • - 铁甲车 tiějiǎchē

    - xe thiết giáp; xe bọc thép

  • - 这次 zhècì 足球赛 zúqiúsài 甲队 jiǎduì 获胜 huòshèng 看来 kànlái shì 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng le

    - trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.

  • - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 上半场 shàngbànchǎng 甲队 jiǎduì 占上风 zhànshàngfēng

    - trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.

  • - zài 所有 suǒyǒu de 物质 wùzhì 里面 lǐmiàn 甲醛 jiǎquán shì 这个 zhègè 问题 wèntí 最有 zuìyǒu 可能 kěnéng de 答案 dáàn

    - Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趾甲

Hình ảnh minh họa cho từ 趾甲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趾甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
    • Bảng mã:U+8DBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa