Đọc nhanh: 卑躬屈膝 (ti cung khuất tất). Ý nghĩa là: khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót), khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ, mềm lưng uốn gối.
Ý nghĩa của 卑躬屈膝 khi là Thành ngữ
✪ khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)
形容没有骨气,谄媚奉承也说卑躬屈节(屈节:丧失气节)
✪ khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
形容没有骨气, 讨好奉承
✪ mềm lưng uốn gối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑躬屈膝
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑躬屈膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑躬屈膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
屈›
膝›
躬›
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
dua nịnh
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồnkhom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
sính ngoại; sùng ngoại
vô cùng nhục nhã; nhục lớn
bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
ném bản thân vào ai đóném mình trong vòng tay của ai đó
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục
lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh