Đọc nhanh: 高视阔步 (cao thị khoát bộ). Ý nghĩa là: vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lên, bệ vệ.
Ý nghĩa của 高视阔步 khi là Thành ngữ
✪ vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lên
形容气概不凡或态度傲慢
✪ bệ vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高视阔步
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 高度重视 这个 项目
- Bọn họ rất coi trọng dự án này.
- 据调查 , 学生 近视 率 很 高
- Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 这个 问题 应该 受到 高度重视
- vấn đề này phải hết sức quan tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高视阔步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高视阔步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
视›
阔›
高›
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
Tất Cả Những Nụ Cười
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
khí thế hiên ngang
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
Cao ngạo;đắc chí