Đọc nhanh: 奴颜婢膝 (nô nhan tì tất). Ý nghĩa là: khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót.
Ý nghĩa của 奴颜婢膝 khi là Thành ngữ
✪ khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
形容卑鄙无耻地诌媚奉承的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴颜婢膝
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 奴婢
- nô tì
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 细沙 有 哪些 颜色 ?
- Cát mịn có màu gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奴颜婢膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奴颜婢膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奴›
婢›
膝›
颜›
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
nhục nước mất chủ quyền; nhục mất nước
trơ trẽnkhông có cảm giác xấu hổvô liêm sỉ
sính ngoại; sùng ngoại
đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
không để buộc
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
Cao ngạo;đắc chí
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
vênh mặt hất hàm sai khiến
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách