Đọc nhanh: 低三下四 (đê tam hạ tứ). Ý nghĩa là: thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi.
Ý nghĩa của 低三下四 khi là Thành ngữ
✪ thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
形容卑贱没有骨气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低三下四
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 钟打 了 三下
- Chuông đổ ba tiếng.
- 四下 观望
- mong ngóng khắp nơi
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低三下四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低三下四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
下›
低›
四›
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm)
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
kém một bậc; thấp hơn một bậc; kém một cấp
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
Cao ngạo;đắc chí
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
tài trí hơn người; cao hơn người một bậc
mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng
vênh mặt hất hàm sai khiến
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn