Đọc nhanh: 低声下气 (đê thanh hạ khí). Ý nghĩa là: ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm.
Ý nghĩa của 低声下气 khi là Thành ngữ
✪ ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
形容恭顺小心的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低声下气
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 嗲声嗲气
- ỏn à ỏn ẻn
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低声下气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低声下气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
低›
声›
气›
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
cúi đầu nghe theo; cúi đầu khuất phục; uốn gối cong lưng
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
bằng giọng hay (thành ngữ); nói nhẹ nhàngthỏ thẻ
đúng mức; thoả đáng; đúng đắn; đúng mực (không tự ti cũng không kiêu ngạo)
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
cực kỳ tức giận