Đọc nhanh: 大摇大摆 (đại dao đại bài). Ý nghĩa là: nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang. Ví dụ : - 大摇大摆地闯了进去。 bộ dạng nghênh ngang xông vào.
Ý nghĩa của 大摇大摆 khi là Thành ngữ
✪ nghênh ngang; ngông nghênh; khệnh khạng; xênh xang
形容走路挺神气、满不在乎的样子
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大摇大摆
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 那个 大钟 在 摇晃
- Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 这个 书架上 摆 的 书 大多 是 浅易 读物
- Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大摇大摆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大摇大摆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
摆›
摇›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
vênh váo; lên mặt; tự cao tự đại; vác mặt lênbệ vệ
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
khí thế hiên ngang
(nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng(văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)trượt băng trên băng mỏng
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
rón ra rón rén; rón rén; ron rón
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
ở ẩn
để được bí mật; cố gắng che đậy (thành ngữ)