Đọc nhanh: 以礼相待 (dĩ lễ tướng đãi). Ý nghĩa là: đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ). Ví dụ : - 无论贵贱,都以礼相待。 cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
Ý nghĩa của 以礼相待 khi là Thành ngữ
✪ đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ)
to treat sb with due respect (idiom)
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以礼相待
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以礼相待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以礼相待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
待›
相›
礼›