Đọc nhanh: 可怜巴巴 (khả liên ba ba). Ý nghĩa là: tội nghiệp; đáng thương. Ví dụ : - 小姑娘又黄又瘦,可怜巴巴的 。 cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.. - 小孩眼里含着泪,可怜巴巴地瞅着他。 đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
Ý nghĩa của 可怜巴巴 khi là Tính từ
✪ tội nghiệp; đáng thương
形容可怜的样子
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怜巴巴
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可怜巴巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可怜巴巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
巴›
怜›
bộ dạng khốn khổ; bộ dạng đáng thương
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
tóc trắng xoátóc bạc phơ
vênh váo tự đắc; nghênh ngang kiêu ngạo; vênh váo hống hách
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)