Đọc nhanh: 谦逊 (khiệm tốn). Ý nghĩa là: khiêm tốn; nhũn nhặn. Ví dụ : - 他为人谦逊和蔼,毫无骄矜之态。 Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.. - 谷穗,越是饱满,就越谦逊地弯腰低头。 Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.. - 这位老艺术家非常谦逊。 Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
Ý nghĩa của 谦逊 khi là Tính từ
✪ khiêm tốn; nhũn nhặn
谦虚恭谨
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 谦逊 với từ khác
✪ 谦虚 vs 谦逊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦逊
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 逊位
- nhường ngôi; thoái vị
- 谦逊
- khiêm tốn
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 出言不逊
- nói năng không khiêm tốn
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 稍逊一筹
- hơi thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
- 谦虚 是 每个 人 都 应有 的 美德
- Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谦逊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦逊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谦›
逊›
nho nhã
khiêm tốn nhã nhặn
khiêm nhượng; khiêm nhường
lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
Khiêm Nhường, Lịch Sự, Lễ Độ (Đối Xử)
Khiêm Tốn
khiêm tốn; khiêm cung
Khiêm Tốn
Phân Rõ Phải Trái, Nói Phải Trái, Giải Thích
khiêm thuận
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
Khoe Khoang, Phô Trương, Loè
kiêu căng; ngạo mạn
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Ti
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
Khoe Khoang
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
kiêu ngạo; ngạo mạn
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Đắc ý