Đọc nhanh: 谦让 (khiệm nhượng). Ý nghĩa là: khiêm nhượng; khiêm nhường. Ví dụ : - 您当发起人最合适,不必谦让了。 anh làm. - 客人互相谦让了一下,然后落了座。 khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Ý nghĩa của 谦让 khi là Động từ
✪ khiêm nhượng; khiêm nhường
谦虚地不肯担任,不肯接受或不肯占先
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦让
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 他 总是 谦让 别人
- Anh ấy luôn nhường nhịn người khác.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谦让
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm让›
谦›
nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
Khiêm Tốn
lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
Khiêm Tốn
nhường nhịn; chịu ép
Khiêm Tốn
lời nói khiêm tốn; lời nói nhã nhặn
không tranh cãi; không thể chối cãi
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
để chiến đấutranh giành
so bì; đua đòi; so sánh; so đo; sân si
chiến đấu một cách tuyệt vọng
gây hấn lẫn nhauđánh nhaucạnh tranh với nhaukình