谦让 qiānràng

Từ hán việt: 【khiệm nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谦让" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiệm nhượng). Ý nghĩa là: khiêm nhượng; khiêm nhường. Ví dụ : - 。 anh làm. - 。 khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谦让 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谦让 khi là Động từ

khiêm nhượng; khiêm nhường

谦虚地不肯担任,不肯接受或不肯占先

Ví dụ:
  • - nín dāng 发起人 fāqǐrén 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 谦让 qiānràng le

    - anh làm

  • - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦让

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 太局 tàijú le ya

    - Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.

  • - 总是 zǒngshì 谦让 qiānràng 别人 biérén

    - Anh ấy luôn nhường nhịn người khác.

  • - nín dāng 发起人 fāqǐrén 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 谦让 qiānràng le

    - anh làm

  • - 谦虚 qiānxū ràng rén 敬佩 jìngpèi

    - Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.

  • - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

  • - 晚霞 wǎnxiá ràng rén 感到 gǎndào 放松 fàngsōng

    - Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谦让

Hình ảnh minh họa cho từ 谦让

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiêm , Khiệm
    • Nét bút:丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTXC (戈女廿重金)
    • Bảng mã:U+8C26
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa