傲慢 àomàn

Từ hán việt: 【ngạo mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傲慢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạo mạn). Ý nghĩa là: ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xược, kiêu ngạo, trịch thượng. Ví dụ : - 。 thái độ ngạo mạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傲慢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傲慢 khi là Tính từ

ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xược

轻视别人,对人没有礼貌

Ví dụ:
  • - 态度 tàidù 傲慢 àomàn

    - thái độ ngạo mạn.

kiêu ngạo

自以为了不起, 看不起别人; 不合群

trịch thượng

任意妄为; 专断强横

trả treo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲慢

  • - 慢性 mànxìng 痢疾 lìji

    - bệnh lị mãn tính.

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn lòu le

    - Quả bóng bay từ từ xì hơi.

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 慢性病 mànxìngbìng

    - bệnh mãn tính.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 神态 shéntài 高傲 gāoào

    - ra vẻ kiêu căng

  • - zhǐ 乌龟 wūguī 慢慢 mànmàn 爬行 páxíng

    - Con rùa đó bò một cách chậm rãi.

  • - 天空 tiānkōng 慢慢 mànmàn 形成 xíngchéng 乌云 wūyún

    - Trên bầu trời dần hình thành mây đen.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 放慢 fàngmàn 步子 bùzi

    - bước đi thong thả

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 傲慢不逊 àomànbùxùn

    - kiêu ngạo không khiêm tốn

  • - 态度 tàidù 傲慢 àomàn

    - thái độ ngạo mạn.

  • - 态度 tàidù hěn 傲慢 àomàn

    - Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.

  • - 为什么 wèishíme 在读 zàidú 傲慢 àomàn 偏见 piānjiàn a

    - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - duì 同事 tóngshì hěn màn

    - Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傲慢

Hình ảnh minh họa cho từ 傲慢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Ngạo
    • Nét bút:ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGSK (人土尸大)
    • Bảng mã:U+50B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa