Đọc nhanh: 傲慢 (ngạo mạn). Ý nghĩa là: ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xược, kiêu ngạo, trịch thượng. Ví dụ : - 态度傲慢。 thái độ ngạo mạn.
Ý nghĩa của 傲慢 khi là Tính từ
✪ ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xược
轻视别人,对人没有礼貌
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
✪ kiêu ngạo
自以为了不起, 看不起别人; 不合群
✪ trịch thượng
任意妄为; 专断强横
✪ trả treo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲慢
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
- 他 态度 很 傲慢
- Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 她 对 同事 很 慢
- Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傲慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
慢›
kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo; ngạo ngượcbướng
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
cao ngạo; kiêu ngạo; xa rời quần chúng
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
tự hào về bản thân
vô lễ; xấc xược, bất lịch sự; xấcláoxõnghỗn; bất lịch sự
kiêu ngạo; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
(coll.) trình bày như không thân thiện và thẳng thừng, nhưng ấm áp và dịu dàng bên trong (từ mượn từ tiếng Nhật "tsundere")
ngạo