Đọc nhanh: 傲岸 (ngạo ngạn). Ý nghĩa là: cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn.
Ý nghĩa của 傲岸 khi là Tính từ
✪ cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
高傲;自高自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲岸
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 他 说话 很 傲岸
- Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傲岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
岸›