Đọc nhanh: 虚心 (hư tâm). Ý nghĩa là: khiêm tốn. Ví dụ : - 只要虚心,就会进步。 Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.. - 他对批评虚心接受。 Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.. - 她虚心请教老师。 Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
Ý nghĩa của 虚心 khi là Tính từ
✪ khiêm tốn
不自以为是,能够接受别人意见
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 她 虚心 请教 老师
- Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 虚心 với từ khác
✪ 虚心 vs 谦虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 她 撒谎 了 , 所以 心虚
- Cô ấy nói dối nên cảm thấy lo sợ.
- 这些 虚假 消息 惑 人心
- Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 心虚 的 人 常常 怀疑 自己
- Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.
- 虚心听取 群众 意见
- khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 她 虚心 请教 老师
- Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
- 他 心虚 地 走开 了
- Anh ta lo sợ bỏ đi.
- 我 的 心 感到 空虚
- Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.
- 她 虚假 的 关心 让 我 心寒
- Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
虚›
thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giátrang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc
Khiêm Tốn
khiêm tốn nhã nhặn
khiêm nhượng; khiêm nhường
Khiêm Nhường, Lịch Sự, Lễ Độ (Đối Xử)
Khiêm Tốn
Đắc Ý
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
Kiêu Ngạo
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
Tự Mãn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
tất nhiên làtự cho là đúng
tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thịỷ thế; ỷ; cậy; dựa
khoe khoang; khoa trương
Tự Ti