虚心 xūxīn

Từ hán việt: 【hư tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư tâm). Ý nghĩa là: khiêm tốn. Ví dụ : - 。 Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.. - 。 Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.. - 。 Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚心 khi là Tính từ

khiêm tốn

不自以为是,能够接受别人意见

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào 虚心 xūxīn jiù huì 进步 jìnbù

    - Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.

  • - duì 批评 pīpíng 虚心接受 xūxīnjiēshòu

    - Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.

  • - 虚心 xūxīn 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

  • - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 虚心 với từ khác

虚心 vs 谦虚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心

  • - 虚荣心 xūróngxīn

    - lòng chuộng hư vinh

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - xiǎng 利用 lìyòng de 虚荣心 xūróngxīn ma

    - Chơi với sự phù phiếm của tôi?

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 只要 zhǐyào 虚心 xūxīn jiù huì 进步 jìnbù

    - Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.

  • - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

  • - 撒谎 sāhuǎng le 所以 suǒyǐ 心虚 xīnxū

    - Cô ấy nói dối nên cảm thấy lo sợ.

  • - 这些 zhèxiē 虚假 xūjiǎ 消息 xiāoxi huò 人心 rénxīn

    - Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.

  • - 虚心 xūxīn 好学 hàoxué 从不 cóngbù 自满 zìmǎn

    - anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.

  • - 心虚 xīnxū de rén 常常 chángcháng 怀疑 huáiyí 自己 zìjǐ

    - Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.

  • - 虚心听取 xūxīntīngqǔ 群众 qúnzhòng 意见 yìjiàn

    - khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.

  • - děng yào 虚心 xūxīn 求教 qiújiào

    - Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao

  • - zuò le 坏事 huàishì 所以 suǒyǐ 心虚 xīnxū

    - Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.

  • - duì 批评 pīpíng 虚心接受 xūxīnjiēshòu

    - Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.

  • - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • - 虚心 xūxīn 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

  • - 心虚 xīnxū 走开 zǒukāi le

    - Anh ta lo sợ bỏ đi.

  • - de xīn 感到 gǎndào 空虚 kōngxū

    - Trái tim tôi cảm thấy trống rỗng.

  • - 虚假 xūjiǎ de 关心 guānxīn ràng 心寒 xīnhán

    - Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚心

Hình ảnh minh họa cho từ 虚心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa