Đọc nhanh: 自满 (tự mãn). Ý nghĩa là: tự mãn. Ví dụ : - 骄傲自满 kiêu ngạo tự mãn. - 自满情绪 tư tưởng tự mãn. - 他虚心好学,从不自满。 anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
Ý nghĩa của 自满 khi là Tính từ
✪ tự mãn
满足于自己已有的成绩
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 自满情绪
- tư tưởng tự mãn
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自满
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 居功自满
- có công tự mãn.
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 自然界 充满 了 奥秘
- Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 欿然 ( 不 自满 的 样子 )
- dáng vẻ không tự mãn.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
- 自满情绪
- tư tưởng tự mãn
- 大自然 充满 了 奇迹
- Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
自›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
Đắc Ý
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
tự đắc; vênh váo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
kiêu căng; ngạo mạn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
tự hào về bản thân
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Kiêu Ngạo
khoe khoang; khoa trương; tự tâng bốc mình; khoe mình
tự mãn; mãnhài lòng; thoả mãn; vừa ý
khô mục; mủn; mục rữa; mục nát