- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
- Pinyin:
Qiān
, Qiàn
- Âm hán việt:
Khiêm
Khiệm
- Nét bút:丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠兼
- Thương hiệt:IVTXC (戈女廿重金)
- Bảng mã:U+8C26
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 谦
-
Phồn thể
謙
-
Cách viết khác
𧫨
Ý nghĩa của từ 谦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 谦 (Khiêm, Khiệm). Bộ Ngôn 言 (+10 nét). Tổng 12 nét but (丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: nhún nhường. Từ ghép với 谦 : 過謙 Quá khiêm tốn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn