Đọc nhanh: 客气 (khách khí). Ý nghĩa là: khiêm nhường; lịch sự; lễ độ (đối xử), khách khí; khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo. Ví dụ : - 他客气地跟我说:“谢谢!” Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!". - 他们对他很客气。 Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.. - 应该的,不用客气! Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
Ý nghĩa của 客气 khi là Tính từ
✪ khiêm nhường; lịch sự; lễ độ (đối xử)
对人谦让,有礼貌
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 他们 对 他 很 客气
- Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.
Ý nghĩa của 客气 khi là Động từ
✪ khách khí; khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo
说客气的话;做客气的动作
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 他 客气 了 几句
- Anh ấy đã nói vài câu khách sáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 客气
✪ 客气 + 地 + Động từ (说/问/打断...)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 客气 地问 我 需要 帮助 吗 ?
- Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"
- 他 客气 地 邀请 我们 去 他 的 家
- Anh ấy lịch sự mời chúng tôi đến nhà anh.
✪ 客客气气
tính từ lặp lại
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
✪ 客气 + 一下/一番/起来
- 你 今天 怎么 客气 了 起来
- Sao hôm nay bạn khách sáo vậy?
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客气
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 他 客气 了 几句
- Anh ấy đã nói vài câu khách sáo.
- 他们 对 他 很 客气
- Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 大家 别 客气 , 今天 我 付账 !
- Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
气›