客气 kèqì

Từ hán việt: 【khách khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách khí). Ý nghĩa là: khiêm nhường; lịch sự; lễ độ (đối xử), khách khí; khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo. Ví dụ : - :“!” Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!". - 。 Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.. - ! Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 客气 khi là Tính từ

khiêm nhường; lịch sự; lễ độ (đối xử)

对人谦让,有礼貌

Ví dụ:
  • - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • - 他们 tāmen duì hěn 客气 kèqi

    - Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.

Ý nghĩa của 客气 khi là Động từ

khách khí; khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo

说客气的话;做客气的动作

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi de 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

  • - 客气 kèqi le 几句 jǐjù

    - Anh ấy đã nói vài câu khách sáo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 客气

客气 + 地 + Động từ (说/问/打断...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 客气 kèqi 地问 dìwèn 需要 xūyào 帮助 bāngzhù ma

    - Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"

  • - 客气 kèqi 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen de jiā

    - Anh ấy lịch sự mời chúng tôi đến nhà anh.

客客气气

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

客气 + 一下/一番/起来

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 客气 kèqi le 起来 qǐlai

    - Sao hôm nay bạn khách sáo vậy?

  • - 客气 kèqi le 一番 yīfān 礼物 lǐwù 收下 shōuxià le

    - Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客气

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - qǐng zuò 不要 búyào 客气 kèqi

    - Mời ngồi, đừng khách sáo.

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - 百万份 bǎiwànfèn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Bạn được chào đón một triệu.

  • - 那种 nàzhǒng 客气 kèqi zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.

  • - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 客气 kèqi le 几句 jǐjù

    - Anh ấy đã nói vài câu khách sáo.

  • - 他们 tāmen duì hěn 客气 kèqi

    - Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.

  • - 应该 yīnggāi de 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

  • - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

  • - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

  • - 大家 dàjiā bié 客气 kèqi 今天 jīntiān 付账 fùzhàng

    - Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!

  • - bié 客气 kèqi yòu 不是 búshì 外人 wàirén

    - Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn ( 说话 shuōhuà 客气 kèqi )

    - nói năng không khách sáo.

  • - 大方 dàfāng 地说 dìshuō 客气 kèqi

    - Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客气

Hình ảnh minh họa cho từ 客气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao