Đọc nhanh: 高慢 (cao mạn). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; ngạo mạn. Ví dụ : - 态度高慢,目中无人。 thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
Ý nghĩa của 高慢 khi là Tính từ
✪ kiêu ngạo; ngạo mạn
高傲;傲慢
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高慢
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
高›
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
cao ngạo; kiêu ngạo; xa rời quần chúng
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Kiêu Ngạo
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh