Đọc nhanh: 礼让 (lễ nhượng). Ý nghĩa là: lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường. Ví dụ : - 互相礼让。 nhường nhịn lẫn nhau.. - 在人行横道处,机动车应礼让行人。 đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
Ý nghĩa của 礼让 khi là Động từ
✪ lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
表示礼貌的谦让
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼让
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 这份 礼物 让 我 感动
- Món quà này khiến tôi cảm động.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 请 让 我 奉献 这份 礼物
- Xin cho phép con dâng tặng món quà này.
- 生日礼物 让 我 很 开心
- Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.
- 这个 小 礼物 让 她 知足
- Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼让
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
让›
nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối
Khiêm Tốn
khiêm nhượng; khiêm nhường
khiêm thuận
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
So Đo
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược