Đọc nhanh: 讲理 (giảng lí). Ý nghĩa là: phân rõ phải trái; nói phải trái; giải thích; giảng lý, theo lẽ phải; biết lẽ phải; biết điều; biết lẽ phải trái. Ví dụ : - 咱们跟他讲理去。 chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.. - 蛮不讲理。 ngang ngược không theo lẽ phải.. - 他是个讲理的人。 anh ấy là người biết lẽ phải.
Ý nghĩa của 讲理 khi là Động từ
✪ phân rõ phải trái; nói phải trái; giải thích; giảng lý
评是非曲直
- 咱们 跟 他 讲理 去
- chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.
✪ theo lẽ phải; biết lẽ phải; biết điều; biết lẽ phải trái
服从道理
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 他 是 个 讲理 的 人
- anh ấy là người biết lẽ phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲理
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 摆事实 , 讲道理
- Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 我们 应该 讲理 , 不要 吵架
- Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 他 能 讲 出 其中 的 物理
- Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 是 个 讲理 的 人
- anh ấy là người biết lẽ phải.
- 他 的 讲话 非常 有条理
- Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.
- 咱们 跟 他 讲理 去
- chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
讲›