讲理 jiǎnglǐ

Từ hán việt: 【giảng lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng lí). Ý nghĩa là: phân rõ phải trái; nói phải trái; giải thích; giảng lý, theo lẽ phải; biết lẽ phải; biết điều; biết lẽ phải trái. Ví dụ : - 。 chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.. - 。 ngang ngược không theo lẽ phải.. - 。 anh ấy là người biết lẽ phải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲理 khi là Động từ

phân rõ phải trái; nói phải trái; giải thích; giảng lý

评是非曲直

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen gēn 讲理 jiǎnglǐ

    - chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.

theo lẽ phải; biết lẽ phải; biết điều; biết lẽ phải trái

服从道理

Ví dụ:
  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - shì 讲理 jiǎnglǐ de rén

    - anh ấy là người biết lẽ phải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲理

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 道理 dàoli 讲透 jiǎngtòu le

    - Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.

  • - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • - 摆事实 bǎishìshí 讲道理 jiǎngdàoli

    - Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.

  • - zhè 主儿 zhǔér zhēn 不讲理 bùjiǎnglǐ

    - con người này thật không biết phải trái.

  • - 《 论语 lúnyǔ 讲述 jiǎngshù le 许多 xǔduō 道理 dàoli

    - "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.

  • - 他们 tāmen 讲不出 jiǎngbùchū 一点 yìdiǎn 道理 dàoli

    - Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 讲理 jiǎnglǐ 不要 búyào 吵架 chǎojià

    - Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.

  • - héng 起来 qǐlai 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.

  • - néng jiǎng chū 其中 qízhōng de 物理 wùlǐ

    - Anh ấy có thể trình bày về đạo lý trong đó.

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • - shì 讲理 jiǎnglǐ de rén

    - anh ấy là người biết lẽ phải.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Bài phát biểu của anh ấy rất mạch lạc.

  • - 咱们 zánmen gēn 讲理 jiǎnglǐ

    - chúng mình phải nói phải trái với anh ấy.

  • - 同学们 tóngxuémen 觉得 juéde 他们 tāmen hěn 讲道理 jiǎngdàoli 于是 yúshì 他们 tāmen zhào zuò le

    - Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲理

Hình ảnh minh họa cho từ 讲理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao