- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Mǎn
, Mèn
- Âm hán việt:
Mãn
- Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡⿱艹两
- Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
- Bảng mã:U+6EE1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 满
-
Cách viết khác
満
𠐎
𡈝
𡈪
𣼛
-
Phồn thể
滿
Ý nghĩa của từ 满 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 满 (Mãn). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: đầy. Từ ghép với 满 : 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người, 裝滿一車 Chất đầy một xe, 滿十八歲 Đủ 18 tuổi, 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi, 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đầy
- 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người
- 裝滿一車 Chất đầy một xe
- 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh
* ④ Khắp
- 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ
* ⑥ Kiêu căng
- 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn