Đọc nhanh: 骄傲 (kiêu ngạo). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn; tự phụ; tự cao, tự hào; kiêu hãnh, niềm tự hào; sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh (người, sự vật). Ví dụ : - 不要太骄傲了。 Đừng có ngạo mạn quá.. - 小明有点小骄傲。 Tiểu Minh có chút ngạo mạn.. - 我们不能骄傲自满。 Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
Ý nghĩa của 骄傲 khi là Tính từ
✪ kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn; tự phụ; tự cao
自以为了不起,看不起别人
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tự hào; kiêu hãnh
自豪
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
Ý nghĩa của 骄傲 khi là Danh từ
✪ niềm tự hào; sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh (người, sự vật)
值得自豪的人或事物
- 我们 是 祖国 的 骄傲
- Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骄傲
✪ 为 ... ...(感到) + 骄傲
tự hào về ai
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
✪ Ai/ cái gì + 成为/是 + Ai đó + 的骄傲
ai/ cái gì nhất định trở thành niểm tự hào/ kiêu hãnh của ai
- 我 一定 要 成为 您 的 骄傲
- Con nhất định sẽ trở thành niềm tự hào của bố.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
So sánh, Phân biệt 骄傲 với từ khác
✪ 骄傲 vs 自豪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄傲
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 我们 是 祖国 的 骄傲
- Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 我 为 我 的 祖国 感到 骄傲
- Tôi tự hào về quê hương mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骄傲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骄傲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
骄›
kiêu căng; ngạo mạn
kiêu ngạo điên cuồng
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
kiêu căng; ngạo mạn
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
tự đắc; vênh váo
cao ngạo; kiêu ngạo; xa rời quần chúng
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Mãn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
tự hào về bản thân
Tự Hào, Kiêu Ngạo
kiêu ngạo; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
Tự Tin
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác
Đắc Ý