Đọc nhanh: 谦虚 (khiệm hư). Ý nghĩa là: khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn, khiêm tốn; tỏ ra khiêm tốn. Ví dụ : - 谦虚是每个人都应有的美德。 Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.. - 她是个谦虚的姑娘。 Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.. - 这位学者态度谦虚。 Học sinh này có thái độ khiêm tốn.
Ý nghĩa của 谦虚 khi là Tính từ
✪ khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn
虚心,不自满,肯接受批评
- 谦虚 是 每个 人 都 应有 的 美德
- Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
- 她 是 个 谦虚 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.
- 这位 学者 态度 谦虚
- Học sinh này có thái độ khiêm tốn.
- 他 非常 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 谦虚 khi là Động từ
✪ khiêm tốn; tỏ ra khiêm tốn
面对别人的表扬的时候,说自己没有那么好
- 小 明 谦虚 了 一番
- Tiểu Minh khiêm tốn một hồi.
- 在 我 面前 , 你 不要 谦虚
- Ở trước mặt tôi, bạn không cần khiêm tốn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谦虚
✪ 谦虚 + 的 + 态度,品格
"谦虚" vai trò định ngữ
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
✪ 谦虚 + 得 +...
bổ ngữ trạng thái
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
✪ 谦虚 + 一点/ 一些
khiêm tốn một chút
- 你 可以 谦虚 一点 吗 ?
- Bạn có thể khiêm tốn một chút không?
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
So sánh, Phân biệt 谦虚 với từ khác
✪ 谦虚 vs 谦逊
Giống:
- "谦虚" và "谦逊" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "谦虚" còn có chức năng của động từ, "谦逊" chỉ có chức năng của hình dung từ.
✪ 虚心 vs 谦虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦虚
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 她 是 个 谦虚 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.
- 他 很 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
- 他 非常 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 这个 英雄 很 谦虚
- Người anh hùng này rất khiêm tốn.
- 你别 那么 谦虚
- Bạn đừng khiêm tốn như thế.
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 这位 学者 态度 谦虚
- Học sinh này có thái độ khiêm tốn.
- 小 明 谦虚 了 一番
- Tiểu Minh khiêm tốn một hồi.
- 你 可以 谦虚 一点 吗 ?
- Bạn có thể khiêm tốn một chút không?
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 在 我 面前 , 你 不要 谦虚
- Ở trước mặt tôi, bạn không cần khiêm tốn.
- 谦虚 是 每个 人 都 应有 的 美德
- Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谦虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虚›
谦›
Khiêm Tốn
khiêm tốn; khiêm nhường; nhún nhường
khiêm tốn; nhún nhường; tự khiêm
khiêm tốn nhã nhặn
khiêm nhượng; khiêm nhường
Khiêm Nhường, Lịch Sự, Lễ Độ (Đối Xử)
thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giátrang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc
khiêm tốn; khiêm cung
lời khách sáo; lời xã giaokhách sáo; khách khí
Khiêm Tốn
sự khiêm nhường; sự khiêm tốn; sự kín đáokhiêm tốn; khiêm nhường; kín đáo
lời nói khiêm tốn; lời nói nhã nhặn
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
kiêu căng; ngạo mạn
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
Khoe Khoang, Phô Trương, Loè
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thịỷ thế; ỷ; cậy; dựa
Tự Mãn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
Khoe Khoang
Tự Hào, Kiêu Ngạo
kiêu căng; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Kiêu Ngạo
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác
tự đắc; vênh váo
để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khácthể hiệnnghịch ngợm
vô lễ; kiêu ngạo; ngông nghênh; càn rỡ