谦虚 qiānxū

Từ hán việt: 【khiệm hư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谦虚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiệm hư). Ý nghĩa là: khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn, khiêm tốn; tỏ ra khiêm tốn. Ví dụ : - 。 Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.. - 。 Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.. - 。 Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谦虚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 谦虚 khi là Tính từ

khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn

虚心,不自满,肯接受批评

Ví dụ:
  • - 谦虚 qiānxū shì 每个 měigè rén dōu 应有 yīngyǒu de 美德 měidé

    - Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.

  • - shì 谦虚 qiānxū de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 态度 tàidù 谦虚 qiānxū

    - Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

  • - 非常 fēicháng 谦虚 qiānxū

    - Anh ấy rất khiêm tốn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 谦虚 khi là Động từ

khiêm tốn; tỏ ra khiêm tốn

面对别人的表扬的时候,说自己没有那么好

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 谦虚 qiānxū le 一番 yīfān

    - Tiểu Minh khiêm tốn một hồi.

  • - zài 面前 miànqián 不要 búyào 谦虚 qiānxū

    - Ở trước mặt tôi, bạn không cần khiêm tốn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谦虚

谦虚 + 的 + 态度,品格

"谦虚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 展现出 zhǎnxiànchū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.

  • - 培养 péiyǎng 谦虚 qiānxū de 品格 pǐngé

    - Phát triển phẩm cách khiêm tốn

谦虚 + 得 +...

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 谦虚 qiānxū ràng rén 敬佩 jìngpèi

    - Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

谦虚 + 一点/ 一些

khiêm tốn một chút

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 谦虚 qiānxū 一点 yìdiǎn ma

    - Bạn có thể khiêm tốn một chút không?

  • - 成功 chénggōng 之后 zhīhòu 更要 gèngyào 谦虚 qiānxū 一些 yīxiē

    - Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.

So sánh, Phân biệt 谦虚 với từ khác

谦虚 vs 谦逊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" còn có chức năng của động từ, "" chỉ có chức năng của hình dung từ.

虚心 vs 谦虚

Giải thích:

- "" còn có thể được sử dụng như một động từ, "" không thể được sử dụng như một động từ.
- "" có thể làm trạng ngữ, "" không thể làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦虚

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 培养 péiyǎng 谦虚 qiānxū de 品格 pǐngé

    - Phát triển phẩm cách khiêm tốn

  • - 成功 chénggōng 之后 zhīhòu 更要 gèngyào 谦虚 qiānxū 一些 yīxiē

    - Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.

  • - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • - shì 谦虚 qiānxū de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.

  • - hěn 谦虚 qiānxū

    - Anh ấy rất khiêm tốn.

  • - 非常 fēicháng 谦虚 qiānxū

    - Anh ấy rất khiêm tốn.

  • - 表现 biǎoxiàn chū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.

  • - 谦虚 qiānxū ràng rén 敬佩 jìngpèi

    - Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.

  • - 这个 zhègè 英雄 yīngxióng hěn 谦虚 qiānxū

    - Người anh hùng này rất khiêm tốn.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 谦虚 qiānxū

    - Bạn đừng khiêm tốn như thế.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.

  • - hěn 谦虚 qiānxū 从不 cóngbù 夸耀 kuāyào

    - Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 态度 tàidù 谦虚 qiānxū

    - Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

  • - xiǎo míng 谦虚 qiānxū le 一番 yīfān

    - Tiểu Minh khiêm tốn một hồi.

  • - 可以 kěyǐ 谦虚 qiānxū 一点 yìdiǎn ma

    - Bạn có thể khiêm tốn một chút không?

  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • - zài 面前 miànqián 不要 búyào 谦虚 qiānxū

    - Ở trước mặt tôi, bạn không cần khiêm tốn.

  • - 谦虚 qiānxū shì 每个 měigè rén dōu 应有 yīngyǒu de 美德 měidé

    - Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谦虚

Hình ảnh minh họa cho từ 谦虚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiêm , Khiệm
    • Nét bút:丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTXC (戈女廿重金)
    • Bảng mã:U+8C26
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa