自负 zìfù

Từ hán việt: 【tự phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自负" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự phụ). Ý nghĩa là: tự lo; tự chịu trách nhiệm, tự phụ; tự kiêu; hợm mình. Ví dụ : - tự lo lỗ lãi. - tự chịu trách nhiệm về bài viết. - 。 Người này tự phụ lắm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自负 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自负 khi là Động từ

tự lo; tự chịu trách nhiệm

自己负责

Ví dụ:
  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

tự phụ; tự kiêu; hợm mình

自以为了不起

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén hěn 自负 zìfù

    - Người này tự phụ lắm.

  • - 不要 búyào tài 自负 zìfù le

    - Đừng có tự phụ quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自负

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • - 力图 lìtú 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 抱负 bàofù

    - cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự chịu lỗ lãi

  • - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

  • - 这个 zhègè rén hěn 自负 zìfù

    - Người này tự phụ lắm.

  • - 不要 búyào tài 自负 zìfù le

    - Đừng có tự phụ quá.

  • - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • - 两个 liǎnggè rén dōu hěn 自负 zìfù 互不 hùbù 服气 fúqì

    - hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.

  • - de 负担 fùdān 主要 zhǔyào 来自 láizì 家庭 jiātíng

    - Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.

  • - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • - yào duì 自己 zìjǐ de 决定 juédìng 负责 fùzé

    - Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 负责 fùzé

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自负

Hình ảnh minh họa cho từ 自负

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao