自卑 zìbēi

Từ hán việt: 【tự ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自卑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ty). Ý nghĩa là: tự ti; mặc cảm. Ví dụ : - 。 Đừng để lộ ra cảm giác tự ti. - 。 Không tự mãn cũng không tự ti.. - 。 Sự mặc cảm rất khó khắc phục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自卑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 自卑 khi là Tính từ

tự ti; mặc cảm

轻视自己,认为不如别人

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • - 自满 zìmǎn 自卑 zìbēi

    - Không tự mãn cũng không tự ti.

  • - 自卑感 zìbēigǎn 很难 hěnnán 克服 kèfú

    - Sự mặc cảm rất khó khắc phục.

  • - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自卑

A + 因为 + B + 而 + 自卑

A cảm thấy tự ti vì B

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.

A + 使/让 + B + 自卑

A khiến B cảm thấy tự ti

Ví dụ:
  • - de 评价 píngjià ràng 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - de 批评 pīpíng 使 shǐ 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - de 成功 chénggōng ràng 自卑 zìbēi

    - Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 对 + B + 感到/表示 + 自卑

A cảm thấy/biểu lộ sự tự ti đối với B

Ví dụ:
  • - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.

  • - duì 自己 zìjǐ de 外貌 wàimào 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卑

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - duì 自己 zìjǐ de 外貌 wàimào 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.

  • - 自满 zìmǎn 自卑 zìbēi

    - Không tự mãn cũng không tự ti.

  • - 自卑感 zìbēigǎn 很难 hěnnán 克服 kèfú

    - Sự mặc cảm rất khó khắc phục.

  • - de 成功 chénggōng ràng 自卑 zìbēi

    - Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ hěn 卑微 bēiwēi

    - Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.

  • - yīn 成绩 chéngjì 差而 chàér 自卑 zìbēi

    - Anh ấy tự ti vì thành tích kém.

  • - 因为 yīnwèi 外貌 wàimào ér 自卑 zìbēi

    - Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.

  • - de 评价 píngjià ràng 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - de 批评 pīpíng 使 shǐ 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.

  • - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 背景 bèijǐng ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.

  • - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自卑

Hình ảnh minh họa cho từ 自卑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自卑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Ti , Ty
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHJ (竹竹十)
    • Bảng mã:U+5351
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa