Đọc nhanh: 自卑 (tự ty). Ý nghĩa là: tự ti; mặc cảm. Ví dụ : - 不要流露自卑感。 Đừng để lộ ra cảm giác tự ti. - 不自满,也不自卑。 Không tự mãn cũng không tự ti.. - 自卑感很难克服。 Sự mặc cảm rất khó khắc phục.
Ý nghĩa của 自卑 khi là Tính từ
✪ tự ti; mặc cảm
轻视自己,认为不如别人
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 自卑感 很难 克服
- Sự mặc cảm rất khó khắc phục.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自卑
✪ A + 因为 + B + 而 + 自卑
A cảm thấy tự ti vì B
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
✪ A + 使/让 + B + 自卑
A khiến B cảm thấy tự ti
- 他 的 评价 让 她 感到 自卑
- Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 批评 使 她 感到 自卑
- Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 成功 让 她 自卑
- Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 对 + B + 感到/表示 + 自卑
A cảm thấy/biểu lộ sự tự ti đối với B
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卑
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 自卑感 很难 克服
- Sự mặc cảm rất khó khắc phục.
- 他 的 成功 让 她 自卑
- Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他 因 成绩 差而 自卑
- Anh ấy tự ti vì thành tích kém.
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 他 的 评价 让 她 感到 自卑
- Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 批评 使 她 感到 自卑
- Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自卑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自卑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
自›