qiān

Từ hán việt: 【khiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiên). Ý nghĩa là: tội lỗi; sai lầm, lỡ; quá (thời gian). Ví dụ : - 。 tội lỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tội lỗi; sai lầm

罪过;过失

Ví dụ:
  • - 愆尤 qiānyóu

    - tội lỗi.

lỡ; quá (thời gian)

错过 (时期)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 愆尤 qiānyóu

    - tội lỗi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愆

Hình ảnh minh họa cho từ 愆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khiên
    • Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNP (竹弓心)
    • Bảng mã:U+6106
    • Tần suất sử dụng:Thấp