- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
- Pinyin:
Tú
- Âm hán việt:
Đồ
- Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿴囗冬
- Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
- Bảng mã:U+56FE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 图
-
Cách viết khác
図
圗
𠚎
𡇩
𡇫
𡇴
𡈖
-
Phồn thể
圖
Ý nghĩa của từ 图 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 图 (đồ). Bộ Vi 囗 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フノフ丶丶丶一). Ý nghĩa là: 1. vẽ, 2. mưu toan. Từ ghép với 图 : 地圖 Địa đồ, bản đồ, 製圖 Vẽ bản đồ, lập bản vẽ, 不圖名利 Không cầu danh lợi, 良圖 Mưu kế tốt, 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ
- 地圖 Địa đồ, bản đồ
- 製圖 Vẽ bản đồ, lập bản vẽ
* ② Mưu cầu, kế hoạch
- 不圖名利 Không cầu danh lợi
- 良圖 Mưu kế tốt
- 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn)
* ③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan
- 惟利是圖 Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.