Đọc nhanh: 消散 (tiêu tán). Ý nghĩa là: tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...). Ví dụ : - 雾渐渐消散了。 sương mù dần dần tan đi.. - 睡了一觉,疲劳完全消散了。 ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
Ý nghĩa của 消散 khi là Động từ
✪ tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
(烟雾、气味、热力以及抽象事物) 消失
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 睡 了 一觉 , 疲劳 完全 消散 了
- ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消散
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 睡 了 一觉 , 疲劳 完全 消散 了
- ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
消›