集会 jíhuì

Từ hán việt: 【tập hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "集会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập hội). Ý nghĩa là: mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họp, hội họp. Ví dụ : - 。 Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.. - 广。 Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.. - 。 Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 集会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 集会 khi là Động từ

mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họp

集合在一起开会

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • - 平民 píngmín men zài 广场 guǎngchǎng shàng 集会 jíhuì 反对 fǎnduì 他们 tāmen de xīn 市长 shìzhǎng

    - Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.

  • - 认为 rènwéi 这样 zhèyàng de 集会 jíhuì 毫无价值 háowújiàzhí

    - Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 集会 jíhuì 解散 jiěsàn le 独自一人 dúzìyīrén 离去 líqù

    - Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

hội họp

若干人聚在一起议事, 联欢, 听报告等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集会

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 那些 nèixiē 股东 gǔdōng bèi 召集 zhàojí 叁加 sānjiā 股东大会 gǔdōngdàhuì

    - Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.

  • - 集会结社 jíhuìjiéshè

    - lập hội kết xã.

  • - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

  • - 各国 gèguó 客商 kèshāng 齐集 qíjí 广州 guǎngzhōu 交易会 jiāoyìhuì

    - thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.

  • - 队长 duìzhǎng 召集 zhàojí 全体 quántǐ 队员 duìyuán 开会 kāihuì

    - Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.

  • - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • - 代表 dàibiǎo men de 眼光 yǎnguāng dōu 集注 jízhù zài 大会 dàhuì 主席台 zhǔxítái shàng

    - ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 精神 jīngshén 集中 jízhōng jiù huì 出差错 chūchācuò

    - tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.

  • - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā dōu 集中 jízhōng 发言 fāyán

    - Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.

  • - huì zài 续集 xùjí zhōng 得到 dédào 幸福 xìngfú 结局 jiéjú ma

    - Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?

  • - 集会 jíhuì 解散 jiěsàn le 独自一人 dúzìyīrén 离去 líqù

    - Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.

  • - 平民 píngmín men zài 广场 guǎngchǎng shàng 集会 jíhuì 反对 fǎnduì 他们 tāmen de xīn 市长 shìzhǎng

    - Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.

  • - 认为 rènwéi 这样 zhèyàng de 集会 jíhuì 毫无价值 háowújiàzhí

    - Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.

  • - 他们 tāmen zài 会议室 huìyìshì 集合 jíhé le

    - Họ đã tập trung ở phòng họp.

  • - 约集 yuējí 有关 yǒuguān 人员 rényuán 开个 kāigè huì

    - mời họp mặt những nhân viên có liên quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 集会

Hình ảnh minh họa cho từ 集会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao