Đọc nhanh: 集会 (tập hội). Ý nghĩa là: mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họp, hội họp. Ví dụ : - 人们有集会和发表言论的权利。 Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.. - 平民们在广场上集会反对他们的新市长。 Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.. - 我认为这样的集会毫无价值。 Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
Ý nghĩa của 集会 khi là Động từ
✪ mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họp
集合在一起开会
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 我 认为 这样 的 集会 毫无价值
- Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ hội họp
若干人聚在一起议事, 联欢, 听报告等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集会
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 我 认为 这样 的 集会 毫无价值
- Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
- 约集 有关 人员 开个 会
- mời họp mặt những nhân viên có liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
集›