Đọc nhanh: 集结 (tập kết). Ý nghĩa là: tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ). Ví dụ : - 集结待命。 tập kết đợi lệnh.. - 集结兵力。 tập kết binh lực.
Ý nghĩa của 集结 khi là Động từ
✪ tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ)
聚集,特指军队等集合到一处
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 集结 兵力
- tập kết binh lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集结
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 集结 兵力
- tập kết binh lực.
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 结伴 赶集
- kết bạn đi chợ.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
Triệu Tập
Tập Hợp
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
tập hợp; điều động; tập trung
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
quy tụ; đổ về; tập hợp; tụ tập; tập trung
gặp nhau; hội sư; hợp lực (các cánh quân gặp nhau)