集结 jíjié

Từ hán việt: 【tập kết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "集结" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập kết). Ý nghĩa là: tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ). Ví dụ : - 。 tập kết đợi lệnh.. - 。 tập kết binh lực.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 集结 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 集结 khi là Động từ

tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ)

聚集,特指军队等集合到一处

Ví dụ:
  • - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập kết đợi lệnh.

  • - 集结 jíjié 兵力 bīnglì

    - tập kết binh lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集结

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 结集 jiéjí 兵力 bīnglì

    - tập trung binh lực.

  • - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập kết đợi lệnh.

  • - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập hợp đợi lệnh

  • - 集结 jíjié 兵力 bīnglì

    - tập kết binh lực.

  • - 集会结社 jíhuìjiéshè

    - lập hội kết xã.

  • - 结伴 jiébàn 赶集 gǎnjí

    - kết bạn đi chợ.

  • - 结集 jiéjí 付印 fùyìn

    - hợp thành sách rồi đem in.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 惊险 jīngxiǎn 故事 gùshì 连载 liánzǎi 每一集 měiyījí dōu zài 悬念 xuánniàn zhōng 结束 jiéshù de 情节剧 qíngjiéjù 连载 liánzǎi

    - Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.

  • - huì zài 续集 xùjí zhōng 得到 dédào 幸福 xìngfú 结局 jiéjú ma

    - Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?

  • - zài 这个 zhègè 地区 dìqū 结集 jiéjí le 三个 sāngè shī

    - khu vực này tập kết ba sư đoàn.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 集结

Hình ảnh minh họa cho từ 集结

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa