Đọc nhanh: 经气聚集 (kinh khí tụ tập). Ý nghĩa là: điểm gặp gỡ của khí (trong y học Trung Quốc).
Ý nghĩa của 经气聚集 khi là Danh từ
✪ điểm gặp gỡ của khí (trong y học Trung Quốc)
meeting points of qi (in Chinese medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经气聚集
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 赌徒 聚集 的 窟
- Nơi tụ tập của người đánh bạc.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 政治 是 经济 的 集中 表现
- chính trị là biểu hiện tập trung của kinh tế
- 旅人 聚集 在 广场 上
- Mọi người tụ tập trên quảng trường.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 家庭聚会 的 气氛 融洽
- Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经气聚集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经气聚集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
经›
聚›
集›