Đọc nhanh: 飘零 (phiêu linh). Ý nghĩa là: rơi chầm chậm; rơi lả tả, lênh đênh; trôi giạt; phiêu linh; lạc loài, bơ vơ. Ví dụ : - 黄叶飘零。 lá vàng rơi lả tả.. - 雪花飘零。 hoa tuyết rơi lả tả.
Ý nghĩa của 飘零 khi là Động từ
✪ rơi chầm chậm; rơi lả tả
(花叶等) 坠落;飘落
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 雪花 飘零
- hoa tuyết rơi lả tả.
✪ lênh đênh; trôi giạt; phiêu linh; lạc loài
比喻遭到不幸,失去依靠,生活不安定
✪ bơ vơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘零
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 雪花 飘零
- hoa tuyết rơi lả tả.
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm零›
飘›