Đọc nhanh: 弥散 (di tán). Ý nghĩa là: tỏ khắp (ánh sáng, khí).
Ý nghĩa của 弥散 khi là Động từ
✪ tỏ khắp (ánh sáng, khí)
(光线,气体等) 向四外扩散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥散
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 我姓 弥
- Tôi họ Di.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弥散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弥散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弥›
散›