Đọc nhanh: 迸溅 (bính tiên). Ý nghĩa là: bắn toé; tung toé; túa.
Ý nghĩa của 迸溅 khi là Động từ
✪ bắn toé; tung toé; túa
向四外飞溅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸溅
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 脑浆 迸裂
- óc phọt ra
- 杯子 里 的 水溅 出来 了
- Nước trong cốc bắn tung ra.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 泥水 溅 到 身上
- Nước bùn bắn vào người.
- 血和泪 , 撒 在 雪地 上 , 溅 在 煤堆 里
- Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迸溅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迸溅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溅›
迸›